--1. Liệt kê danh sách các orders ứng với tổng tiền của từng hóa đơn. Thông --tin bao gồm OrderID, OrderDate, Total. Trong đó Total là Sum của --Quantity * Unitprice, kết nhóm theo OrderID. Select od.OrderID, OrderDate, SUM(quantity*unitprice) AS 'Total' From [Order Details] od join Orders o on od.OrderID=o.OrderID Group by od.OrderID, OrderDate --2. Liệt kê danh sách các orders mà địa chỉ nhận hàng ở thành phố ‘Madrid’ --(Shipcity). Thông tin bao gồm OrderID, OrderDate, Total. Trong đó --Total là tổng trị giá hóa đơn, kết nhóm theo OrderID. Select od.OrderID, OrderDate, SUM(quantity*unitprice) AS 'Total' From Orders o join [Order Details] od on o.OrderID=od.OrderID Where ShipCity = 'Madrid' Group by od.OrderID, OrderDate --3. Sử dụng 2 table [Orders] và [Order Details], hãy viết các truy vấn thống --kê tổng trị giá các hóa đơn được xuất bán theo : --- Tháng … --- Năm … --- CustomerID … --- EmployeeID … --- ProductID … Select Sum(Quantity*UnitPrice) as 'Total' From Orders o join [Order Details] od on o.OrderID=od.OrderID Group by month(OrderDate), year(OrderDate), CustomerID, EmployeeID, ProductID --4. Cho biết mỗi Employee đã lập bao nhiêu hóa đơn. Thông tin gồm --EmployeeID, EmployeeName, CountOfOrder. Trong đó CountOfOrder --là tổng số hóa đơn của từng employee. EmployeeName được ghép từ --LastName và FirstName. Select o.EmployeeID, LastName+' '+FirstName as EmployeeName, count(*) as CountOfOrder From Employees e join Orders o on e.EmployeeID=o.EmployeeID Group by o.EmployeeID, LastName, FirstName --5. Cho biết mỗi Employee đã lập được bao nhiêu hóa đơn, ứng với tổng --tiền các hóa đơn tương ứng. Thông tin gồm EmployeeID, --EmployeeName, CountOfOrder , Total. Select o.EmployeeID, LastName+' '+FirstName as EmployeeName, count (*) as CountOfOrder, SUM(Quantity*UnitPrice) as 'Total' From Orders o join Employees e on o.EmployeeID=e.EmployeeID join [Order Details] od on od.OrderID=o.OrderID Group by o.EmployeeID, LastName, FirstName --6. Liệt kê bảng lương của mỗi Employee theo từng tháng trong năm 1996 --gồm EmployeeID, EmployName, Month_Salary, Salary = --sum(quantity*unitprice)*10%. Được sắp xếp theo Month_Salary, cùmg --Month_Salary thì sắp xếp theo Salary giảm dần. Select o.EmployeeId, LastName+' '+FirstName as EmployName, Sum(Quantity*UnitPrice) as 'Salary' From Employees e join Orders o on e.EmployeeID=o.EmployeeID join [Order Details] od on o.OrderID=od.OrderID Group by o.EmployeeID, LastName, FirstName --7. Tính tổng số hóa đơn và tổng tiền các hóa đơn của mỗi nhân viên đã bán --trong tháng 3/1997, có tổng tiền >4000. Thông tin gồm EmployeeID, --LastName, FirstName, CountofOrder, Total. --8. Liệt kê danh sách các customer ứng với tổng số hoá đơn, tổng tiền các --hoá đơn, mà các hóa đơn được lập từ 31/12/1996 đến 1/1/1998 và tổng --tiền các hóa đơn >20000. Thông tin được sắp xếp theo CustomerID, --cùng mã thì sắp xếp theo tổng tiền giảm dần. --9. Liệt kê danh sách các customer ứng với tổng tiền của các hóa đơn ở từng --tháng. Thông tin bao gồm CustomerID, CompanyName, Month_Year, --Total. Trong đó Month_year là tháng và năm lập hóa đơn, Total là tổng --của Unitprice* Quantity. --10.Liệt kê danh sách các nhóm hàng (category) có tổng số lượng tồn --(UnitsInStock) lớn hơn 300, đơn giá trung bình nhỏ hơn 25. Thông tin --bao gồm CategoryID, CategoryName, Total_UnitsInStock, --Average_Unitprice. --11.Liệt kê danh sách các nhóm hàng (category) có tổng số mặt hàng --(product) nhỏ hớn 10. Thông tin kết quả bao gồm CategoryID, --CategoryName, CountOfProducts. Được sắp xếp theo CategoryName, --cùng CategoryName thì sắp theo CountOfProducts giảm dần. --12.Liệt kê danh sách các Product bán trong quý 1 năm 1998 có tổng số --lượng bán ra >200, thông tin gồm [ProductID], [ProductName], --SumofQuatity --13.Cho biết Employee nào bán được nhiều tiền nhất trong tháng 7 năm 1997 --14.Liệt kê danh sách 3 Customer có nhiều đơn hàng nhất của năm 1996. --15.Liệt kê danh sách các Products có tổng số lượng lập hóa đơn lớn nhất. --Thông tin gồm ProductID, ProductName, CountOfOrders.